Gửi tin nhắn Chăm sóc khách hàng
HTTP Request:
POST /v1/business-pages/{id}/communication/messages/broadcast
Example Request:
{
"segmentId": "135",
"content": "Đãi bạn Voucher Giảm 30% trên tổng hóa đơn cho cái hẹn quay lại sau bao ngày không gặp. Sử dụng ngay kẻo hết hạn bạn nhé!",
"title": "Tặng ưu đãi ngon, mời bạn ghé lại quán",
"trackingId": "aafbe841-5ece-45f2-b0a0-462a15f015a4"
}
Header:
| Tham số | Kiểu | Bắt buộc | Mô tả |
|---|---|---|---|
| Authorization | String | Authorization: Bearer {{token}} Với token lấy từ Xác thực và uỷ quyền truy cập tài nguyên BP |
Query Path:
| Tham số | Kiểu | Bắt buộc | Mô tả |
|---|---|---|---|
| id | number | Business Page ID |
Request Body:
| Tham số | Kiểu | Bắt buộc | Mô tả |
|---|---|---|---|
| segmentId | String | Tập khách hàng cần gửi. Id này được khởi tạo từ API Khởi tạo Tập khách hàng Lưu ý: Mỗi BP sẽ được ràng buộc tần suất khởi tạo và gửi tin nhắn CSKH như đã đề cập tại Điều kiện gửi tin Chăm sóc. | |
| title | String | Tiêu đề tin nhắn mà user sẽ nhận Lưu ý: Tiêu đề này cần phải được đăng ký trước và sẽ được BP Business Operation xét duyệt trước khi gửi đến User (SLA: 60 phút làm việc) | |
| content | String | Nội dung user sẽ nhận. Lưu ý: Nội dung này cần phải được đăng ký trước và sẽ được BP Business Operation xét duyệt trước khi gửi đến User (SLA: 60 phút làm việc) | |
| trackingId | String | Id monitor và tracking giữa Doanh nghiệp và MoMo |
Example Response:
{
"status": 0,
"message": "Success",
"data": {
"trackingId": "string"
}
}
Cấu trúc Response:
| Tham số | Kiểu | Mô tả |
|---|---|---|
| status | Number | Mã lỗi tham khảo đầy đủ tại Mã lỗi |
| message | String | Mô tả lỗi |
| data | Object Json | Dữ liệu trả về |
Thuộc tính data của Response:
| Tham số | Kiểu | Mô tả |
|---|---|---|
| trackingId | String | Id monitor và tracking giữa Doanh nghiệp và MoMo |