Nhảy tới nội dung

Catalog Functions

DỮ LIỆU NGƯỜI DÙNG

requestUserConsents(options, callback)

1. Giới thiệu tính năng

Yêu cầu truy cập vào thông tin người dùng. Màn hình sẽ hiện một bottom drawer để yêu cầu được cung cấp thông tin.

Để sử dụng tính năng này, vui lòng đọc thêm tài liệu về Yêu cầu cấp quyền

2. Các request và response params

Request

ParamsLoại dataBắt buộcMô tả
optionsobjectObject với trường “permissions” là một mảng chứa các quyền cần chia sẻ
callbackfunctionHàm callback với dữ liệu trả từ request

Options object

TrườngLoại dataBắt buộcMô tả
permissionsarrayMảng chứa các object quyền cần được cấp

Permission object

TrườngLoại dataBắt buộcMô tảGiá trị
rolestringTên quyền vai trò"address" | "addressKyc" | "city" | "countryCode" | "countryName" | "currentAddress" | "deviceName" | "deviceOs" | "dobKyc" | "email" | "fullNameKyc" | "gender" | "genderKyc" | "loyaltyPoints" | "maritalStatus" | "microShop" | "name" | "nationality" | "nationalityKyc" | "nickname" | "phone" | "preferedLanguage" | "professional"
requiredbooleanKHÔNGThiết lập các quyền yêu cầu chia sẻ dữ liệu người dùng trở thành bắt buộctrue | false

Response

ParamsLoại dataMô tả
dataobjectDữ liệu người dùng
statusobjectTrạng thái của các quyền đã yêu cầu

3. Request & response mẫu

Request

MiniApi.requestUserConsents({
“permissions”: [
{
"role": “name”,
"require": true
},
{
"role": “phone”
},
{
"role": “email”,
},
{
"role": “gender”
},
{
"role": “dateOfBirth”,
},
{
"role": “identify”
},
]
}, (data) => {
console.log(data)
})

Response

// Trường hợp 1: Người dùng chấp nhận chia sẻ quyền
{
"data": {
"name": "John Doe",
"phone": "09xxxxxxxx"
},
"status": {
"email": "denied",
"name": "granted",
"phone": "granted"
}
}

// Trường hợp 2: Người dùng huỷ chia sẻ quyền
{
"data" : {}
"status" : "cancelled"
}

// Trường hợp 3: AppId truyền vào không có quyền xin chia sẻ dữ liệu từ người dùng / Sai AppId. Truy cập trang developers.momoapp.vn để xin quyền sử dụng
{
"data" : {},
"status" : {}
}

4. Mã lỗi và các trường hợp đặc biệt

Mã lỗiMiêu tả
-1không được cấp quyền

getUserConsents(options, callback)

1. Giới thiệu tính năng

Truy cập thông tin người dùng đã được cấp quyền. Dữ liệu sẽ được trả qua callback

Để sử dụng tính năng này, vui lòng đọc thêm tài liệu về Yêu cầu cấp quyền

2. Các request và response params

Request

ParamsLoại dataRequiredDescription
optionsobjectObject với trường “permissions” là một mảng chứa các quyền cần chia sẻ
callbackfunctionHàm callback với dữ liệu trả từ request

Options object

TrườngLoại dataBắt buộcMô tả
permissionsarrayMảng chứa các object quyền cần được cấp

Permission object

TrườngLoại dataBắt buộcMô tảGiá trị
rolestringTên quyền vai trò"address" | "addressKyc" | "city" | "countryCode" | "countryName" | "currentAddress" | "deviceName" | "deviceOs" | "dobKyc" | "email" | "fullNameKyc" | "gender" | "genderKyc" | "loyaltyPoints" | "maritalStatus" | "microShop" | "name" | "nationality" | "nationalityKyc" | "nickname" | "phone" | "preferedLanguage" | "professional"

Response

ParamsLoại dataMô tả
dataobjectDữ liệu người dùng
statusobjectTrạng thái của các quyền đã yêu cầu

3. Request & response mẫu

Request

MiniApi.getUserConsents({
“permissions”: [
{
"role": “name”,
},
{
"role": “phone”
},
{
"role": “email”,
},
]
}, (data) => {
console.log(data)
})

Response

{
"data": {
"name": "John Doe",
"phone": "09xxxxxxxx"
},
"status": {
"email": "denied",
"name": "granted",
"phone": "granted"
}
}

4. Mã lỗi và các trường hợp đặc biệt

Mã lỗiMiêu tả
-1không được cấp quyền

getUserAuth(callback)

1. Giới thiệu tính năng

Lấy thông tin User Authenication

2. Các request và response params

Request

ParamsLoại dataBắt buộcMô tả
callbackfunctioncallback

Response

ParamsLoại dataMô tả
authCodestringMã auth
miniAppUserIdstringId của người dùng Mini App
partnerUserIdstringId của người dùng đối tác

3. Request & response mẫu

Request

MiniApi.getUserAuth(callback);

Response

{
authCode: "eyJ...";
miniAppUserId: "MRk...";
partnerUserId: "MRv...";
}

ĐIỀU HƯỚNG

goHome(callback)

1. Giới thiệu tính năng

Trở về màn hình chính của điện thoại

2. Các request và response params

Request

ParamsLoại dataBắt buộcMô tả
callbackcallbackcallback

3. Request & response mẫu

Request

   MiniApi.goHome(callback);

Response

N/A

goBack(callback)

1. Giới thiệu tính năng

Điều hướng tới màn hình trước đó

2. Các request và response params

Request

ParamsLoại dataBắt buộcMô tả
callbackcallbackcallback

3. Request & response mẫu

Request

   MiniApi.goBack(callback);

Response

N/A

1. Giới thiệu tính năng

Mở web URL với deep link được callback

2. Các request và response params

Request

ParamsLoại dataBắt buộcMô tả
callbackDeepLinkcallbackcallback

3. Request & response mẫu

Request

MiniApi.openURL(callbackDeepLink);

Response

N/A

openWeb(params, callback)

1. Giới thiệu tính năng

Mở web URL

2. Các request và response params

Request

ParamsLoại dataBắt buộcMô tả
paramsobject{url,html,title}
callbackcallbackcallback

3. Request & response mẫu

Request

MiniApi.openWeb(
{
url: "https://www.google.com",
title: "google"
},
callback
);

Response

N/A

dismissAll(callback)

1. Giới thiệu tính năng

Tắt tất cả các màn hình

2. Các request và response params

Request

ParamsLoại dataBắt buộcMô tả
callbackcallbackcallback

3. Request & response mẫu

Request

MiniApi.dismissAll(callback);

Response

N/A

dismiss(result, callback)

1. Giới thiệu tính năng

Tắt màn hình hiện tại và thể hiện đường dẫn của kết quả trước đó

2. Các request và response params

Request

ParamsLoại dataBắt buộcMô tả
resultobjectresult
callbackcallbackcallback

3. Request & response mẫu

Request

MiniApi.dismiss({resultCode:”001”},callback);

Response

N/A

TIỆN ÍCH

copyToClipboard(text, toastMsg)

1. Giới thiệu tính năng

Copy chữ vào clipboard và hiện màn hình toast

2. Các request và response params

Request

ParamsLoại dataBắt buộcMô tả
textstringtext được lưu vào Clipboard
toastMsgstringtext hiển thị trên màn hình toast

3. Request & response mẫu

Request

MiniApi.copyToClipboard("Text to copyToClipboard","Text to show toast");

Response

N/A

share(data, callback)

1. Giới thiệu tính năng

Chia sẻ nội dung chữ tới các app khác

2. Các request và response params

Request

ParamsLoại dataBắt buộcMô tả
data
callbackcallbackcallback

3. Request & response mẫu

Request

  MiniApi.share("Text to share",callback);

Response

N/A

ĐÀM THOẠI

openDialer(phone)

1. Giới thiệu tính năng

Bật tính năng gọi điện

2. Các request và response params

Request

ParamsLoại dataBắt buộcMô tả
phonetextsố điện thoại

3. Request & response mẫu

Request

MiniApi.openDialer("0xxxxxxxx");

Response

image.png

4. Mã lỗi và cách xử lí

Không được phép xuất hiện lỗi. Nếu nhập sai loại argument sẽ khiến app bị crash

HÌNH ẢNH

getBase64FromUrl(url, callback)

1. Giới thiệu tính năng

Chuyển đổi ảnh từ URL sang dạng string base64

2. Các request và response params

Request

ParamsLoại dataBắt buộcMô tả
urlstringurl of image
callbackcallbackcallback

3. Request & response mẫu

Request

MiniApi.getBase64FromUrl("https://example.png", (data) => {
console.log(data);
})

Response

ParamsLoại dataMô tả
datastringBase64 string

4. Mã lỗi và cách xử lí

Không được phép xuất hiện lỗi. Nếu nhập sai loại argument sẽ khiến app bị crash

getImage(options, callback)

1. Giới thiệu tính năng

Lấy hình ảnh từ thư viện hoặc chụp hình mới

2. Các request và response params

Request

ParamsLoại dataBắt buộcMô tả
optionsobject{type: "camera"/"album", editable: true/false}
callbackcallbackcallback

3. Request & response mẫu

Request

MiniApi.getImage({
type: "camera",
editable: true
}, (data) => {
console.log(data);
})

Response

ParamsLoại dataMô tả
datastringstring dạng Base64

saveImage(base64image, callback)

1. Giới thiệu tính năng

Lưu hình ảnh vào thư viện

2. Các request và response params

Request

ParamsLoại dataBắt buộcMô tả
base64Imagestring
callbackcallback

3. Request & response mẫu

Request

MiniApi.saveImage(data, (res) => {
console.log(res);
})

Response

ParamsLoại dataMô tả
databooleantrue nếu hình ảnh được lưu, false nếu các trường hợp khác

getImageSize(uri, callback)

1. Giới thiệu tính năng

Lấy số đo hình ảnh

2. Các request và response params

Request

ParamsLoại dataBắt buộcMô tả
uristring
callbackcallbackcallback

3. Request & response mẫu

N/A

LƯU TRỮ

getItem(key, callback)

1. Giới thiệu tính năng

Lấy dữ liệu từ nơi lưu trữ

2. Các request và response params

Request

ParamsLoại dataBắt buộcMô tả
keystringkey
callbackcallbacktrả lại kết quả

3. Request & response mẫu

Request

MiniApi.getItem('API', (data) => {
console.log(data);
})

Response

ParamsLoại dataMô tả
datastringvalue của key

setItem(key, value)

1. Giới thiệu tính năng

Đặt data vào nơi lưu trữ

2. Các request và response params

ParamsLoại dataBắt buộcMô tả
keystringkey
valuestringvalue

3. Request & response mẫu

Request

MiniApi.setItem(‘API’, ‘hello’)

Response void

removeItem(key)

1. Giới thiệu tính năng

Xóa dữ liệu khỏi nơi lưu trữ

2. Các request và response params

Request

ParamsLoại dataBắt buộcMô tả
keystringkey

3. Request & response mẫu

Request

MiniApi.removeItem(‘API’)

Response

void

QUYỀN TRUY CẬP

requestPermission(permission, callback)

1. Giới thiệu tính năng

Yêu cầu quyền truy cập trên thiết bị như máy ảnh, thư viện...

2. Các request và response params

Request

ParamsLoại dataBắt buộcMô tả
permissionstring“camera” | “photo” | “storage” | “location” | “contacts”
callbackcallbackcallback

3. Request & response mẫu

Request

MiniApi.requestPermission('photo', (data) => {
console.log(data);
})

Response

ParamsLoại dataMô tả
datastring‘granted’ nếu được cho phép, ‘denied’ nếu không, ‘unavailable’ nếu quyền đó không tồn tại

checkPermission(permission, callback)

1. Giới thiệu tính năng

Kiểm tra các quyền truy cập đã được cho phép sử dụng

2. Các request và response params

Request

ParamsLoại dataBắt buộcMô tả
permissionstring“camera” | “photo” | “storage” | “location” | “contacts”
callbackcallbackcallback

3. Request & response mẫu

Request

MiniApi.checkPermission(‘camera’, (data) => {
console.log(data);
})

Response

ParamsLoại dataMô tả
datastring‘granted’ nếu được cho phép, ‘denied’ nếu không, ‘unavailable’ nếu quyền đó không tồn tại

VỊ TRÍ

getLocation(callback)

1. Giới thiệu tính năng

Lấy thông tin vị trí của thiết bị

2. Các request và response params

Request

ParamsLoại dataBắt buộcMô tả
callbackcallbacktrả về vị trí của thiết bị

3. Request & response mẫu

Request

MiniApi.getLocation((data) => {
console.log(data);
})

Response

{
"mocked": boolean,
"timestamp": number,
"coords": {
"speed": number,
"heading": number,
"altitude": number,
"accuracy": number,
"longitude": float,
"latitude": float
}
}
ParamsLoại dataMô tả
dataobject(như trong code block trên)

MÁY ẢNH

scanQRCode(data, callback)

1. Giới thiệu tính năng

Lấy data từ mã QR

2. Các request và response params

Request

ParamsLoại dataBắt buộcMô tả
datadeeplink
callbackcallbackcallback

3. Request & response mẫu

Request

MiniApi.scanQRCode(data, (result) => {
console.log(data);
})

Response

ParamsLoại dataMô tả
dataobjectdata trong deeplink

THÔNG ĐIỆP, Ô THOẠI

showToast(object)

1. Giới thiệu tính năng

Hiện màn hình Toast

2. Các request và response params

Request

ParamTypeBắt buộcMô tả
objectobjectObject chứa các truờng như description, type, và duration
descriptionstringMô tả toast
typestringLoại toast
durationnumberThời gian hiện toast

Reponse

Hiển thị toast ở cuối màn hình

3. Request và response mẫu

Request

MiniApi.showToast({
description: "Successfully",
type: "success",
duration: 2000
});

Response

image.png

hideToast()

1. Giới thiệu tính năng

Ẩn màn hình Toast

2. Các request và response params

3. Request và response mẫu

Request

MiniApi.hideToast();

showToastSuggestion(...args)

1. Giới thiệu tính năng

Hiển thị Suggestion toast

2. Request tính năng

Request

ParamsLoại dataBắt buộcMô tả
typestringLoại của call-to-action.
Value: share | addFavorite | addShortcut
durationnumberkhôngThời lượng của Suggestion toast

3. Request & Respone mẫu

Request

MiniApi.showToastSuggestion({
type: 'addShortcut',
duration: 2000,
},callback);

Responese

hideToastSuggestion()

1. Giới thiệu tính năng

Ẩn Suggestion toast

2. Request & Response mẫu

Request

MiniApi.hideToastSuggestion()

showAlert(title, message, buttonTitles, callback)

1. Giới thiệu tính năng

Hiện hộp thoại cảnh báo

2. Các request và response params

Request

ParamsLoại dataBắt buộcMô tả
titlestringtiêu đề
messagestringtin nhắn
buttonTitlesarraycác tiêu đề nút
callbackcallbacktrả về index của các CTA của màn hộp thoại được ấn vào

3. Request & response mẫu

Request

 MiniApi.showAlert(
"hello",
"hello world",
["OK", "Cancel"],
(data) => {
console.log(data);
}
)

Response

ParamsLoại dataMô tả
datanumbertrả về 0 hoặc 1 dựa vào hành động được chọn

showAction(title, buttonTitles, callback)

1. Giới thiệu tính năng

Hiện bottom sheet và các tính năng bên trong

2. Các request và response params

Request

ParamsLoại dataBắt buộcMô tả
titlestringtiêu đề
buttonTitlesarraycác tiêu đề nút
callbackcallbacktrả về index của các CTA trong bottomSheet mà được ấn vào

3. Request & response mẫu

Request

 MiniApi.showAction(
"hello",
["OK", "Cancel"],
(data) => {
console.log(data);
}
)

Response

ParamsLoại dataMô tả
datanumbertrả về 0 hoặc 1 dựa vào hành động được chọn

GIAO DIỆN

showLoading()

1. Giới thiệu tính năng

show Loading

2. Các request và response params

3. Request & response mẫu

Request

MiniApi.showLoading()

Response

void

hideLoading()

1. Giới thiệu tính năng

Ẩn màn hình Loading

2. Các request và response params

3. Request & response mẫu

Request

MiniApi.hideLoading()

Response

void