Nhảy tới nội dung

Thanh Toán Liên Kết Ví

Với khách hàng thường xuyên thanh toán trên wesite hoặc ứng dụng của bạn, thanh toán trở nên nhanh và dễ hơn khi người dùng không cần xác thực lại thông tin ở những lần sau. Để làm được điều này, khách hàng của bạn cần liên kết tài khoản ví MoMo của họ với ứng dụng của bạn (ràng buộc) và sau đó tận hưởng thanh toán nhanh chóng mọi lúc.

Luồng Xử Lý

Liên kết (và thanh toán)

Token_flow

  • URL phục vụ nhu cầu liên kết, hoặc phục vụ cả liên kết và thanh toán cùng một lúc. Nếu đối tác chỉ muốn thực hiện riêng luồng liên kết, số tiền (amount) - một trường dữ liệu trong URL được để là 0 VNĐ. Trường hợp bao gồm cả liên kết và thanh toán, số tiền (amount) cần để ở mức cao hơn 1000 VNĐ.
  • Thiết lập thời hạn cho URL này là 15 phút (có thể điều chỉnh được tùy theo mong muốn của doanh nghiệp).

Thanh toán bằng token

Token_flow

Cấu Hình API

HTTP Information

Phương thức thiết lập liên kết

HTTP Request

POST /v2/gateway/api/create

AttributeTypeRequiredDescription
partnerCodeString(20)Merchant ID Thông tin tích hợp
partnerNameStringTên đối tác
storeIdStringMã cửa hàng
requestIdString(50)Định danh duy nhất cho mỗi yêu cầu
Đối tác sử dụng requestId để xử lý idempotency
amountLongSố tiền cần thanh toán
Nhỏ Nhất: 0 VND
Tối đa: 20.000.000 VND
Tiền tệ: VND
Kiểu dữ liệu: Long
orderIdStringMã đơn hàng của đối tác
orderInfoStringThông tin đơn hàng
orderGroupIdLongorderGroupId được MoMo cung cấp để phân nhóm đơn hàng cho các hoạt động vận hành sau này. Vui lòng liên hệ với MoMo để biết chi tiết cách sử dụng
redirectUrlStringMột URL của đối tác. URL này được sử dụng để chuyển trang (redirect) từ MoMo về trang mua hàng của đối tác sau khi khách hàng thanh toán.
Hỗ trợ: AppLink and WebLink
ipnUrlStringAPI của đối tác. Được MoMo sử dụng để gửi kết quả thanh toán theo phương thức IPN (server-to-server)
partnerClientIdStringĐịnh danh của mỗi user (e.g.: user ID hoặc email).
Id này sẽ được dùng để liên kết với user của MoMo
extraDataStringGiá trị mặc định là rỗng""
Encode base64 theo định dạng Json: {"key": "value"}
Ví dụ với dữ liệu: {"username": "momo"}thì data extraData: eyJ1c2VybmFtZSI6ICJtb21vIn0=
requestTypeString(20)linkWallet
userInfoObjectThông tin người dùng
Ví dụ: {"partnerClientAlias": "abc@gmail.com" }
langStringNgôn ngữ của message được trả về (vi hoặc en)
signatureStringChữ ký để xác nhận giao dịch. Sử dụng thuật toán Hmac_SHA256 với data theo định dạng được sort từ a-z :
accessKey=$accessKey&amount=$amount&extraData=$extraData
&ipnUrl=$ipnUrl&orderId=$orderId&orderInfo=$orderInfo
&partnerClientId=$partnerClientId&partnerCode=
$partnerCode&redirectUrl=$redirectUrl&requestId=
$requestId&requestType=$requestType

Chi tiết nội dung của userInfo

AttributeTypeRequiredDescription
partnerClientAliasStringMột thông tin để định danh tài khoản dịch vụ của người dùng (thường là số điện thoại, email, tên hoặc nickname,...), hỗ trợ người dùng nhận biết khi liên kết hoặc kiểm tra giao dịch phát sinh.

Ngoài ra, nếu đối tác muốn liên kết 1 partnerClientId với nhiều ví MoMo (theo quy tắc 1 : nhiều), đối tác có thể thêm vào mã số để đánh dấu: nxxx_partnerClientId với xxx được xem như số thứ tự liên kết. Ví dụ, lần liên kết đầu tiên cho user A có thể dùng partnerClientId là n000_abc@gmail.com và truyền partnerclientId là n0001_abc@gmail.com ở lần liên kết thứ 2.

Mẫu Request

{
"partnerCode": "MOMOIQA420180417",
"accessKey": "SvDmj2cOTYZmQQ3H",
"requestId": "1516771499398",
"amount": "0",
"orderId": "1516771499398",
"ipnUrl": "http://localhost:1001",
"redirectUrl": "http://localhost:8081",
"partnerClientId": "abc@gmail.com",
"requestType": "linkWallet",
"userInfo": {
"partnerClientAlias": "abc@gmail.com"
},
"lang": "vi",
"signature": "ca3c203f0c16873e688fada17…ee116b636ff407d6fe39"
}
HTTP Response
AttributeTypeRequiredDescription
partnerCodeStringThông tin tích hợp
requestIdStringGiống với yêu cầu ban đầu
orderIdStringMã đơn hàng của đối tác
amountLongGiống với số tiền yêu cầu ban đầu
responseTimeLongThời gian trả kết quả thanh toán về đối tác
Định dạng: timestamp
messageStringMô tả lỗi, ngôn ngữ dựa trên lang
resultCodeintResult Code
payUrlStringURL để chuyển từ trang mua hàng của đối tác sang trang thanh toán của MoMo
deeplinkStringURL để mở ứng dụng trực tiếp MoMo (Khách hàng phải cài đặt ứng dụng MoMo trước) và trang xác nhận thanh toán
qrCodeUrlStringDữ liệu để tạo mã QR nếu bạn muốn khách hàng quét mã QR trực tiếp trên trang mua hàng hoặc in mã lên hoá đơn.
Note: Đây không phải URL chứa hình ảnh của mã QR, bạn cần sử dụng thư viện ngoài để tạo mã QR.
deeplinkMiniAppStringURL mở màn hình xác nhận thanh toán của ứng dụng MoMo. Áp dụng khi đối tác sử dụng mini app nhúng vào trong ứng dụng MoMo.
partnerClientIdString(50)Định danh của mỗi user (e.g.: user ID hoặc email)
Id này sẽ được dùng để liên kết với user của MoMo

Mẫu Response

{
"partnerCode": "MOMOIOLD20190129",
"requestId": "1616577794003",
"orderId": "1616577794003:0123456778",
"amount": 10000,
"responseTime": 1616577795018,
"message": "Thành công",
"resultCode": 0,
"payUrl": "https://test-payment.momo.vn/gateway/pay?t=TU9NT...NTY3Nzg=",
"qrCodeUrl": "https://test-payment.momo.vn/gateway/pay?t=TU9NT...NTY3Nzg=",
"deeplink": "momo://?action=link&amount=1...25c&source=websdk&type=sale&v=1.1",
"partnerClientId": "932024090117"
}

Xử lý kết quả thanh toán

Tìm hiểu thêm về Payment Notification.

Mô tả tham số

Bảng mô tả các tham số được MoMo đính kèm trong trong URL redirectUrl và nội dung body của ipnUrl.

AttributeTypeRequiredDescription
partnerCodeStringThông tin tích hợp
orderIdStringMã đơn hàng của đối tác
Regex: ^[0-9a-zA-Z]([-_.]*[0-9a-zA-Z]+)*$
requestIdStringrequestId của đối tác
amountLongSố tiền thanh toán
orderInfoStringThông tin đơn hàng
orderTypeStringmomo_wallet
partnerClientIdString(50)Định danh của mỗi user (e.g.: user ID hoặc email).
Id này sẽ được dùng để liên kết với user của MoMo
callbackTokenStringtoken được sử dụng gọi bind để lấy được token thanh toán
transIdLongMã giao dịch của MoMo
resultCodeIntegerTrạng thái giao dịch của đơn hàng Mã Kết Quả
messageStringMô tả lỗi ngôn ngữ dựa trên lang
payTypeStringHình thức thanh toán: webApp, app,qrhoặc miniapp
responseTimeLongThời gian trả kết quả thanh toán về đối tác
Định dạng:: timestamp
extraDataStringThông tin thêm
signatureStringChữ ký để xác nhận giao dịch. Sử dụng thuật toán Hmac_SHA256 với data theo định dạng được sort từ a-z :
accessKey=$accessKey&amount=$amount&callbackToken=
$callbackToken&extraData=$extraData&message=$message
&orderId=$orderId&orderInfo=$orderInfo&orderType=
$orderType&partnerClientId=$partnerClientId
&partnerCode=$partnerCode&payType=$payType&requestId=
$requestId&responseTime=$responseTime&resultCode=
$resultCode&transId=$transId

Lấy token thanh toán (recurring token)

Sau khi nhận callbackToken từ kết quả giao dịch, đối tác gửi yêu cầu đến MoMo lấy thông tin token của user.

HTTP Request

POST /v2/gateway/api/tokenization/bind

ParameterTypeRequiredDescription
partnerCodeStringThông tin tích hợp
callbackTokenStringcallbackToken như được xem như access token, được nhận từ kết quả thanh toán
requestIdString(50)Định danh duy nhất cho mỗi yêu cầu,
Đối tác sử dụng requestId cho xử lý idempotency
orderIdStringPhải trùng với orderId gọi linkWallet
partnerClientIdStringPhải trùng với partnerClientId gọi linkWallet
langStringNgôn ngữ của message trả về (vi hoặc en)
signatureStringChữ ký để xác nhận giao dịch. Sử dụng thuật toán Hmac_SHA256 với data theo định dạng được sort từ a-z :
accessKey=$accessKey&callbackToken=$callbackToken&orderId=
$orderId&partnerClientId=$partnerClientId&partnerCode=
$partnerCode&requestId=$requestId

Mẫu request

{
"partnerCode": "MOMO_ATM_DEV",
"requestId": "03dc5a00-b37c-11e9-b3a3-2f10f50d933d",
"callbackToken": "v2/qml0PbOlrBYjFlZv…8StiawfZPiKoUGvywNHV",
"orderId": "03dc32f0-b37c-11e9-b3a3-2f10f50d933d",
"partnerClientId": "user@momo.vn",
"signature": "fa8b66df31cc7045783323f1e4492d7b71c1de4c9e1b71002f95a1aa869e885a",
"lang": "vi"
}
HTTP Response
AttributeTypeRequiredDescription
partnerCodeStringThông tin tích hợp
requestIdStringĐịnh danh duy nhất cho mỗi yêu cầu. Đối tác sử dụng requestId cho xử lý idempotency
orderIdStringMã đơn hàng của đối tác
aesTokenStringJSON object của token được mã hóa bằng AES
resultCodeIntegerTrạng thái của đơn hàng
partnerClientIdString Định danh của mỗi user (e.g.: user ID hoặc email).
Id này sẽ được dùng để liên kết với user của MoMo
responseTimeLongThời gian trả kết quả thanh toán về đối tác.
Định dạng: timestamp
messageStringMô tả trạng thái của đơn hàng dựa trên lang

Dữ liệu token sau khi giải mã

AttributeTypeRequiredDescription
valueStringdùng để thanh toán bằng token
userAliasStringMoMo masked wallet ID (only show last 4 digits) ID ví MoMo đã được che (chỉ số 4 số cuối)
profileIdStringID ví MoMo đã được hash

Mẫu response

{
"partnerCode": "MOMO_ATM_DEV",
"requestId": "03dc5a00-b37c-11e9-b3a3-2f10f50d933d",
"orderId": "03dc32f0-b37c-11e9-b3a3-2f10f50d933d",
"partnerClientId": "user@momo.vn",
"resultCode": 0,
"responseTime": 145784525,
"message": "Success",
"aesToken": "NplHKEhGuFoo5o5vbMeJwrsk7wXEPnCjSZv6DgivW1a8JKw1gdXq2WS7UsPwoJv0yf6rbGiVV6nOKAxU8kTNg4SZraqJnf7GAq9OSE2LiNs="
}

Sau khi nhận aesToken từ MoMo, Server đối tác phải giải mã aesToken để lấy giá trị ban đầu của token và lưu trữ nó trong hệ thống bên phía đối tác. Việc giải mã token thanh toán bằng thuật toán AES cần có secrect key có thể được tìm thấy ở https://business.momo.vn

Ví dụ

private static String decrypt_AES(String sercretKey, String encryptData) {
try {
IvParameterSpec iv = new IvParameterSpec(new byte[16]);
SecretKeySpec skeySpec = new SecretKeySpec(sercretKey.getBytes("UTF-8"), "AES");
Cipher cipher = Cipher.getInstance("AES/CBC/PKCS5PADDING");
cipher.init(Cipher.DECRYPT_MODE, skeySpec, iv);
byte[] original = cipher.doFinal(Base64.decodeBase64(encryptData));
return new String(original);
} catch (Exception ex) {
ex.printStackTrace();
}
return "";
}

Thanh toán bằng token

Đối tác có thể dùng token đã lấy trước đó để thực hiện thanh toán

HTTP Request

POST /v2/gateway/api/tokenization/pay

ParameterTypeRequiredDescription
partnerCodeStringThông tin tích hợp
partnerNameStringTên đối tác
storeIdStringĐịnh danh cửa hàng
orderIdStringMã đơn hàng của đối tác
Regex: ^[0-9a-zA-Z]([-_.]*[0-9a-zA-Z]+)*$
amountLongSố tiền cần thanh toán
Nhỏ Nhất: 1.000 VND
Tối đa: 30.000.000 VND
Tiền tệ: VND
Kiểu dữ liệu: Long
requestIdString(50)Định danh duy nhất cho mỗi yêu cầu,
Đối tác sử dụng requestId cho xử lý idempotency
tokenStringToken Json object đã được mã hóa bằng RSA sử dụng public Key RSA Encryption
partnerClientIdStringĐịnh danh của mỗi user (e.g.: user ID hoặc email).
Id này sẽ được dùng để liên kết với user của MoMo
orderInfoStringMô tả chi tiết
autoCaptureBooleanNếu giá trị là false thì cần bên đối tác gọi api confirm để thực hiện capture cho việc thanh toán.
redirectUrlStringMột URL của đối tác. URL này là bắt buộc khi áp dụng 2in1, để chuyển trang (redirect) từ MoMo về trang mua hàng của đối tác sau khi khách hàng trực tiếp thanh toán qua màn hình thanh toán an toàn.
Hỗ trợ: AppLink and WebLink
ipnUrlStringAPI của đối tác, bắt buộc gửi khi áp dụng 2in1, được MoMo sử dụng để gửi kết quả thanh toán theo phương thức IPN đối với các thanh toán trực tiếp thực hiện bởi khách hàng.
extraDataStringGiá trị mặc định ""
Encode base64 theo Jsonformat: {"key": "value"}
Ví dụ với data: {"username": "momo"}=> được encode sang extraData: eyJ1c2VybmFtZSI6ICJtb21vIn0=
userInfoObjectThông tin người dùng
Ví dụ: `{"partnerClientAlias": "abc@gmail.com" }
langStringNgôn ngữ của message (vi or en)
signatureStringChữ ký dùng để đảm bảo độ tin cậy của thông tin giao dịch. Là 1 chuỗi được mã hóa bằng thuật toán Hmac_SHA256  theo format: một chuỗi gồm key name và giá trị của các field sắp xếp theo thứ tự của key name từ a-z:
accessKey=$accessKey&amount=$amount&extraData=$extraData
&orderId=$orderId&orderInfo=$orderInfo&partnerClientId=
$partnerClientId&partnerCode=$partnerCode&requestId=
$requestId&token=$token

Dữ liệu token trước khi được mã hõa

AttributeTypeRequiredDescription
valueStringgiá trị của token
requireSecurityCodeBooleanNếu giá trị là false khi tham số security code không được dùng: thanh toán được gửi trực tiếp đến bên cung cấp thay vì điều hướng đến trang chứa form để điền security code

Chi tiết nội dung của userInfo

AttributeTypeRequiredDescription
partnerClientAliasStringMột thông tin để định danh tài khoản dịch vụ của người dùng (thường là số điện thoại, email, tên hoặc nickname,...), hỗ trợ người dùng nhận biết khi liên kết hoặc kiểm tra giao dịch phát sinh.

Ngoài ra, nếu đối tác muốn liên kết 1 partnerClientId với nhiều ví MoMo (theo quy tắc 1 : nhiều), đối tác có thể thêm vào mã số để đánh dấu: nxxx_partnerClientId với xxx được xem như số thứ tự liên kết. Ví dụ, lần liên kết đầu tiên cho user A có thể dùng partnerClientId là n000_abc@gmail.com và truyền partnerclientId là n0001_abc@gmail.com ở lần liên kết thứ 2.

Với resultCode 8000, cung cấp payUrl ở kết quả trả về. PayUrl này sẽ dùng để điều hướng khách hàng đến trang thanh toán.

Request mẫu

{
"token": "sa5s4a54s5a4s5a4s5",
"partnerCode": "MOMO_ATM_DEV",
"partnerName": "Test",
"storeId": "MoMo test store",
"ipnUrl": "abc.com",
"redirectUrl": "abc.com",
"orderId": "12545465654656",
"amount": "20000",
"lang": "vi",
"autoCapture": true,
"orderInfo": "Thanh toan MoMo",
"requestId": "365656d56sd",
"extraData": "",
"partnerClientId": "test@momo.vn",
"signature": "2512s1d2s1ds21d2s1d1ce5d1a251#@"
}
HTTP Response
AttributeTypeRequiredDescription
partnerCodeStringThông tin tích hợp
orderIdStringã đơn hàng thanh toán của đối tác
requestIdStringĐịnh danh duy nhất cho mỗi yêu cầu,
Đối tác sử dụng requestId cho xử lý idempotency
amountLongAmount to pay
transIdLongMã giao dịch của MoMo
responseTimeLongThời gian phản hồi kết quả thanh toán đến đối tác Format: timestamp
partnerClientIdStringĐịnh danh của mỗi user (e.g.: user ID hoặc email).
Id này sẽ được dùng để liên kết với user của MoMo
resultCodeIntegerResult Code
messageStringMô tả lỗi, ngôn ngữ dựa trên lang
payUrlStringURL để chuyển từ trang mua hàng của đối tác sang trang thanh toán của MoMo
deeplinkStringURL để mở ứng dụng trực tiếp MoMo (Khách hàng phải cài đặt ứng dụng MoMo trước) và trang xác nhận thanh toán.
qrCodeUrlStringURL mở màn hình xác nhận thanh toán của ứng dụng MoMo. Áp dụng khi đối tác sử dụng mini app nhúng vào trong ứng dụng MoMo.

Mẫu Response

{
"partnerCode": "MOMO_ATM_DEV",
"requestId": "1599645548172",
"orderId": "1599645548172:0123456778",
"amount": 50000,
"responseTime": 145758545,
"partnerClientId": "user@momo.vn",
"resultCode": 0,
"message": "Success"
}

Xóa token

Đối tác có thể tạo request để xóa token đã lưu.

HTTP Request

POST /v2/gateway/api/tokenization/delete

ParameterTypeRequiredDescription
partnerCodeStringThông tin tích hợp
requestIdString(50)Định danh duy nhất cho mỗi yêu cầu,
Đối tác sử dụng requestId cho xử lý idempotency
orderIdStringMã đơn hàng của đối tác
storeIdStringMã cửa hàng
tokenStringJson Object Token được mã hóa bằng thuật toán RSA sử dụng public Key RSA Encryption
partnerClientIdStringĐịnh danh của mỗi user (e.g.: user ID hoặc email).
Id này sẽ được dùng để liên kết với user của MoMo
langStringngôn ngữ của message (vi or en)
signatureStringChữ ký để xác nhận giao dịch. Sử dụng thuật toán Hmac_SHA256 với data theo định dạng được sort từ a-z
accessKey=$accessKey&orderId=$orderId&partnerClientId=
$partnerClientId&partnerCode=$partnerCode&requestId=
$requestId&token=$token

Mẫu Request

{
"partnerCode": "MOMO_ATM_DEV",
"requestId": "15454561",
"orderId": "sa1s5a1",
"lang": "en",
"partnerClientId": "test@momo.vn",
"token": "sa1a25s1a21s2a1asasa21s2a1s2",
"signature": "xmznmznxkakajdkkcbkscbkbcs@#dczcxz"
}
HTTP Response
AttributeTypeRequiredDescription
partnerCodeStringThông tin tích hợp
requestIdStringĐịnh danh duy nhất cho mỗi yêu cầu,
Đối tác sử dụng requestId cho xử lý idempotency
messageStringMô tả lỗi, ngôn ngữ dựa trên lang
resultCodeIntegerResult Code
partnerClientIdString Định danh của mỗi user (e.g.: user ID hoặc email)
Id này sẽ được dùng để liên kết với user của MoMo
responseTimeLongThời gian phản hồi kết quả về đối tác. Định dạng: timestamp

Mẫu Response

{
"partnerCode": "MOMO_ATM_DEV",
"orderId": "1600838954650:0123456778",
"requestId": "1600838954650",
"resultCode": 0,
"message": "Success",
"partnerClientId": "test@momo.vn",
"responseTime": 14548754653232
}

Hủy liên kết

  • Request header: application/json
  • Response header: application/json

MoMo cho phép hủy liên kết từ MoMo App.

Đối tác phải cung cấp endpoint để nhận thông báo về liên kết được hủy từ MoMo, sử dụng HTTP POST.

HTTP Request
AttributeTypeRequiredDescription
partnerCodeStringMã đối tác
requestIdStringĐịnh danh duy nhất cho mỗi yêu cầu,
Đối tác sử dụng requestId cho xử lý
orderIdStringĐịnh danh của order của MoMo, giá trị duy nhất cho mỗi request
partnerClientIdStringĐịnh danh của mỗi user (e.g.: user ID hoặc email).
Id này sẽ được dùng để liên kết với user của MoMo
tokenTypeStringwallet
requestTypeStringunbind
signatureStringChữ ký để xác nhận giao dịch. Sử dụng thuật toán Hmac_SHA256 với data theo định dạng được sort từ a-z :
accessKey=$accessKey&orderId=$orderId&partnerClientId=$partnerClientId
&partnerCode=$partnerCode&requestId=$requestId
&requestType=$requestType&tokenType=$tokenType

Ví dụ

{
"partnerCode": "MOMOIQA420180417",
"requestId": "0e0ceb2a-ea06-4ca7-b63a-e5c8948a5bfc",
"orderId": "012457855:231454545",
"partnerClientId": "sang@momo.com.vn",
"requestType": "unbind",
"tokenType": "wallet",
"signature": "bd4df3f3bad6815a9a7be1f1f5c8576f3f97eab25327247425f12a3fb4a78873"
}

Bạn cần phản hồi với HTTP code 204 (No Content)!

Truy vấn CallbackToken

Khi không thể nhận hoặc lưu callbackToken, Hệ thống đối tác có thể gửi yêu cầu đến MoMo để truy vấn callbackToken. Lưu ý rằng callbackToken sẽ bị vô hiệu sau 10 phút tính từ khi được khởi tạo.

Request header: application/json - Response header: application/json

HTTP Request

POST /v2/gateway/api/tokenization/cbQuery

AttributeTypeRequiredDescription
partnerCodeStringMã đối tác
requestIdStringĐịnh danh duy nhất cho mỗi yêu cầu,
Đối tác sử dụng requestId cho xử lý idempotency
orderIdStringPhải trùng với orderId gọi linkWallet
partnerClientIdStringphải trùng với partnerClientId gọi linkWallet
langStringvi hoặc en
signatureStringChữ ký để xác nhận giao dịch. Sử dụng thuật toán Hmac_SHA256 với data theo định dạng được sort từ a-z :
accessKey=$accessKey&orderId=$orderId
&partnerClientId=$partnerClientId&partnerCode=$partnerCode
&requestId=$requestId

Ví dụ

{
"partnerCode": "123456",
"requestId": "1527246504579",
"orderId": "1527246478428",
"partnerClientId": "MoMoAccountTest",
"lang": "vi",
"signature": "13be80957a5ee32107198920fa26aa85a4ca238a29f46e292e8c33dd9186142a"
}
HTTP Response
AttributeTypeDescription
partnerCodeStringMã đối tác
requestIdStringĐịnh danh duy nhất cho mỗi yêu cầu,
Đối tác sử dụng requestId cho xử lý idempotency
orderIdStringMã đơn hàng của đối tác
callbackTokenStringCallback token được khởi tạo bởi MoMo
resultCodeintMã trạng thái giao dịch
messageStringMô tả kết quả giao dịch dựa trên lang
responseTimelongThời gian phản hồi

Ví dụ

{
"partnerCode": "123456",
"requestId": "1527246504579",
"orderId": "1527246478428",
"callbackToken ": "u7YYQZnAbLQivB0p5SHT9LIhjshqarXyobE_WzCCa4vDt58r",
"resultCode": 0,
"message": "Success",
"responseTime": 127264428
}

Result Codes & Messages

Các result codes và thông báo tương ứng này được chỉ định riêng cho luồng Liên kết Tài khoản của thanh toán Liên kết Ví. Ngoài ra, vui lòng tìm kiếm những mã khác trong danh sách result codes tổng hợp ở đây.

Result codeDescriptionFinal StatusRecommended actionsType
0Thành công.Yes
2001Giao dịch thất bại do sai thông tin liên kết.YesToken liên kết không tồn tại hoặc đã bị xóa, vui lòng cập nhật dữ liệu của bạn.Merchant error
2007Giao dịch thất bại do liên kết hiện đang bị tạm khóa.YesToken liên kết hiện đang ở trạng thái không hoạt động, do người dùng đã chủ động tạm khóa liên kết.User error
2012Yêu cầu bị từ chối vì token không khả dụng.YesToken không tồn tại hoặc đã bị xóa. Không thể cập nhật trạng thái token.Merchant error
3001Liên kết thất bại do người dùng từ chối xác nhận.YesUser error
3002Liên kết bị từ chối do không thỏa quy tắc liên kết.YesTừ chối này thường xảy ra khi partnerClientId dùng trong yêu cầu đã được liên kết với một hoặc nhiều tài khoản MoMo trước đó. Vui lòng liên hệ MoMo để biết thêm chi tiết.System error
3003Hủy liên kết bị từ chối do đã vượt quá số lần hủy.YesVui lòng liên hệ MoMo để biết thêm chi tiết.System error
3004Liên kết này không thể hủy do có giao dịch đang chờ xử lý.YesVui lòng kiểm tra nếu có bất kỳ giao dịch chờ liên quan đến token này chưa được yêu cầu capture hoặc cancel (hủy).System error
8000Giao dịch đang ở trạng thái cần được người dùng xác nhận thanh toán lại.NoGiao vẫn đang chờ người dùng xác nhận thanh toán; trạng thái của giao dịch sẽ được tự động thay đổi ngay sau khi người dùng xác nhận hoặc hủy thanh toán.System error
9000Giao dịch đã được xác nhận thành công.NoĐối với thanh toán 1 bước (autoCapture=1), đây có thể xem như giao dịch thanh toán đã thành công.
Đối với thanh toán 2 bước (autoCapture=0), vui lòng thực hiện tiếp yêu cầu capture hoặc cancel. Đối với liên kết, vui lòng tiến hành yêu cầu lấy recurring token.
Pending

Xem thêm